SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT PHÓ CƠ ĐIỀU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Rạch Giá, ngày 09 tháng 8 năm 2018
|
BÁOCÁO KẾT QUẢ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC
(Nămhọc 2017 – 2018)
1. Tổngsố thí sinh có đăng ký xét tuyển Đại học 61
2. Sốthí sinh có tổ hợp môn trên điểm sàn (13 điểm) 40 (65,58%)
3. ĐẬU ĐẠI HỌC: 61, cụ thể:
| ||||
TT | HỌ VÀ TÊN | LỚP | TRƯỜNG ĐẠI HỌC | GHI CHÚ |
1 | Nguyễn Thị Lan Anh | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
2 | Mai Thị Ngọc Anh | 12A1 | ĐH Nguyễn Tất Thành |
|
3 | Trịnh Tuấn Anh | 12A1 | ĐH Nam Cần Thơ |
|
4 | Ngụy Việt Anh | 12A1 | ĐH Kiên Giang - CĐ Kiên Giang |
|
5 | Phạm Thị Ánh | 12A1 | ĐH Thái Bình |
|
6 | Trần Phạm Hiểu Băng | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
7 | Trần Thị Tiểu Băng | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
8 | Huỳnh Thị Ngọc Châm | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
9 | Nguyễn Đỗ Ngọc Duy | 12A1 | ĐH Nguyễn Tất Thành |
|
10 | Nguyễn Nhất Duy | 12A1 | ĐH Nam Cần Thơ |
|
11 | Ngô Văn Duy | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
12 | Phạm Hải Đăng | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
13 | Đặng Tiến Hiệp | 12A1 | ĐH Tây Đô |
|
14 | Hồ Ngọc Huyền | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
15 | Ngô Minh Khôi | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
16 | Quách Tuấn Khôi | 12A1 | ĐH Trà Vinh |
|
17 | Võ Hữu Lợi | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
18 | Võ Bích Nghi | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
19 | Huỳnh Tiểu Ngọc | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
20 | Lê Kiều Phương | 12A1 | ĐH Tây Đô |
|
21 | Trần Văn Sơn | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
22 | Giang Trường Sơn | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
23 | Trần Khánh Tâm | 12A1 | ĐH Kiên Giang - CĐ Y Tế Cần Thơ |
|
24 | Nguyễn Thị Phương Thanh | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
25 | Vi Thị Hồng Thảo | 12A1 | ĐH Tôn Đức Thắng |
|
26 | Đỗ Thị Thanh Thảo | 12A1 | ĐH Tây Đô |
|
27 | Vũ Thị Minh Thơ | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
28 | Phạm Diễm Trinh | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
29 | Trần Thị Kiều Trinh | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
30 | Hoàng Bé Tú | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
31 | Nguyễn Thị Hồng Tươi | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
32 | Tăng Yến Y | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
33 | Huỳnh Ngọc Như Ý | 12A1 | ĐH Kiên Giang |
|
34 | Lê Quốc Bảo | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
35 | Trần Phương Chánh | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
36 | Phạm Chí Cường | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
37 | Nguyễn Kiều Duyên | 12A2 | ĐH Nam Cần Thơ |
|
38 | Lê Thị Mỹ Duyên | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
39 | Lâm Thành Được | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
40 | Đào Thiện Em | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
41 | Phan Gia Hân | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
42 | Trần Huy Hoàng | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
43 | Đặng Anh Khoa | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
44 | Hà Xuân Nguyên | 12A2 | ĐH Tôn Đức Thắng |
|
45 | Lê Thị Ngọc Nhi | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
46 | Trương Thảo Nhi | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
47 | Lê Thị Tuyết Nhi | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
48 | Đậu Thị Tuyết Nhung | 12A2 | ĐH Kiên Giang - CĐ Y Tế Kiên Giang |
|
49 | Huỳnh Trương Phong Phú | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
50 | Nguyễn Thành Phước | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
51 | Hồ Như Phượng | 12A2 | ĐH Nam Cân Thơ |
|
52 | Nguyễn Hao Sin | 12A2 | ĐH Nguyễn Tất Thành |
|
53 | Nguyễn Hữu Tài | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
54 | Trần Sơn Tài | 12A2 | ĐH Kiên Giang - CĐ Y Tế Kiên Giang |
|
55 | Lương Kim Thủy | 12A2 | ĐH Tôn Đức Thắng |
|
56 | Đặng Phương Thức | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
57 | Trần Thị Mỹ Tiền | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
58 | Lê Quốc Tiến | 12A2 | ĐH Tôn Đức Thắng |
|
59 | Trần Minh Trí | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
60 | Phạm Hữu Trị | 12A2 | ĐH Kiên Giang |
|
61 | Hình Thị Thúy Vy | 12A2 | ĐH Nam Cần Thơ |
|
Người báo cáo Võ Phong Phú | ||||